Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh ấn Tây - Xã Tịnh Ấn Tây - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phụ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 2010, hi sinh 20 - 08 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM PHỤ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Phụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phụ nữ, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang