Nguyên quán Anh Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoành Văn Môn, nguyên quán Anh Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Nhứt - U Đất - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Môn, nguyên quán An Nhứt - U Đất - Đà Nẵng hi sinh 2/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Môn, nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Môn, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chạo An - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Môn, nguyên quán Chạo An - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Kim Môn, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Môn, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Môn, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ MÔN (HAI TRỌNG), nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 22/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam