Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấp 2kt Phạm Văn Hai - Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán ấp 2kt Phạm Văn Hai - Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1962, hi sinh 15/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tài, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tài, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tài, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 07 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An