Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Lâm Thao - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dân Lập, nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh