Nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Ngăn, nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưu, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1966, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Yên Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1927, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An