Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Trọng Thỉnh, nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Pham Văn Thỉnh, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 18/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thỉnh, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỉnh, nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Xuân Thỉnh, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Thỉnh, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam cốt - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đức Thỉnh, nguyên quán Nam cốt - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa