Nguyên quán Thôn Đông - Nghĩa Thắng - TX Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Đình Của, nguyên quán Thôn Đông - Nghĩa Thắng - TX Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Văn Của, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Của, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Của, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 26/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Của, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 02/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Của, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thành Của, nguyên quán Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Của, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hoài Của, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh