Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưởng Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội