Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư Cống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 19/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Lư, nguyên quán Quảng Lộc - nho Quan - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lư, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lư, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng An - Bồng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Lư, nguyên quán Bồng An - Bồng Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Khắc Lư, nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Lư, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 30 - 4 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị