Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Thanh Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liễu, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liễu, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/23, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liễu, nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Liễu, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Quang Hưng - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 13/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trang - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Nghĩa Trang - Bù Đăng - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An