Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyệt, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyệt, nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt 9, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyệt, nguyên quán Làng Sen - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyệt, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị