Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán Sông Bé hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khang Thái - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán Khang Thái - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bình Lâm, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Châu Lâm, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 21/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lâm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Lâm, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lâm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai