Nguyên quán Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 326 Khu Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán 326 Khu Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang hi sinh 26/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhàn, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh