Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Long, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 25/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Hương - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Phước Quỳnh Diệu, nguyên quán Vân Hương - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phước Sang, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1945, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiên - Tam kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thành, nguyên quán Tam Tiên - Tam kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 2/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thảo, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phước Văn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Phước Vinh Sơn, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 9/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh