Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viết, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Viết, nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai