Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi X. Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm X. Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Triều, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Trung
Liệt sĩ Phan Triều, nguyên quán Miền Trung hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Thủy Triều, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Triều Tiên, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Triều Tiên, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Triều, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thủy Triều, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -