Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đoàn Ước, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Ước, nguyên quán Tiền Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ước, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Ước, nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn ước, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Ước, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ước, nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang