Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Đồng - Xã Hợp Đồng - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đường Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 25/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khắc Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tứ Dân - Xã Tứ Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên