Nguyên quán Trung Gia - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán Trung Gia - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia tân - Gia Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán Gia tân - Gia Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THÀNH XUÂN, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thành, nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Như Xuân Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị