Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xá - Bình Lưu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trai, nguyên quán Đỗ Xá - Bình Lưu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trai, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trai, nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Trai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Trai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trai, nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế, sinh 1937, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trai, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 11/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn út Trai, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thực Tố - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trai, nguyên quán Thực Tố - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị