Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại quảng thái - Xã Quảng Thái - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Tọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dư Trọng, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dư, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 11/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI DƯ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - N. Hòa
Liệt sĩ LÊ DƯ, nguyên quán Ninh Thượng - N. Hòa, sinh 1924, hi sinh 24/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31 - 12 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị