Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An, sinh 27/12/1963, hi sinh 2/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Tiệp, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tiệp, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hảo - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiệp, nguyên quán Khánh Hảo - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hoà - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Bình Hoà - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Tiệp, nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Tiệp, nguyên quán Bình Dương hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Tiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị