Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Văn Lan, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Chu - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phương Văn Phúc, nguyên quán Việt Chu - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Phúc, nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Di – Vĩnh Tưòng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Vũ Di – Vĩnh Tưòng - Vĩnh Phúc hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước