Nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 190Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đức Phương, nguyên quán Số 190Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 137Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Phương, nguyên quán Số 137Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 39 bắc - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán Ngõ 39 bắc - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh