Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 14/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An