Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH MÉO, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình ái, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bằng, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Bất, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Bính, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An