Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đại Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Diên (Viễn), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Diên, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Diên, nguyên quán Cẩm Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Diên, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Tam, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước