Nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 32 - Vũ Xá - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Số 32 - Vũ Xá - Hà Nam hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thuận, nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh