Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Mậu, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cửa Ngòi - Quang Vinh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Cửa Ngòi - Quang Vinh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh