Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 26/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bi, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Bi, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Bi, nguyên quán Tân Nam - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bi Trọng Thế, nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bi Tư, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh