Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sĩ Mâu, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Mâu, nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 01/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mâu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Mâu, nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng hi sinh 24.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định