Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thiết, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thiết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong An - Phong Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Thiết, nguyên quán Phong An - Phong Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Thiết, nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại -