Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Duy Hoè, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Huế, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Duy Hùng, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 26/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Duy Hùng, nguyên quán Tam An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hoà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Duy ít, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hoà - Hải Dương hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Kỷ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Duy Lạc, nguyên quán Phú Xuân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lương - Bắc Kạn
Liệt sĩ Phạm Duy Lộc, nguyên quán Phú Lương - Bắc Kạn hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh