Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyên, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huyên, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyên, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Huyên, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Minh Huyên, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyên, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh