Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thanh Huyền, nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang