Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Ngọc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Ngọc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Xuyên - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Minh Ngọc, nguyên quán An Xuyên - Cà Mau, sinh 1905, hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quyền, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 19 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ PHẠM NGỌC THANH, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vị Bân Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc ái, nguyên quán Vị Bân Hà Nam hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh