Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhi, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 04/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhi, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhi, nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An