Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 28/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sỹ Ngự, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Ngự, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Ngự, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ngự, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh