Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Nhân, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phần, nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Tế, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị