Nguyên quán Bảo Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Bảo Vinh - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quyết Chiến, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số14 - Phan Chu Trinh - Thị xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Số14 - Phan Chu Trinh - Thị xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Long - Thái Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Hòa Long - Thái Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1942, hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chiến, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị