Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trinh, nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Trinh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Trinh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dung Trinh, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Văn Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị