Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh