Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đan Phương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 15/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH PHƯƠNG, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Phương, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị