Nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Dũng, nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hà, nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - TX Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - TX Yên Bái - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu TT NC Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khu TT NC Trứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị