Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tý, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hùng - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tý, nguyên quán Trung Hùng - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Văn Tý, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Tiến - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Trực Tiến - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mục - Nhân Hòa - V.Bảo - HP
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Nhân Mục - Nhân Hòa - V.Bảo - HP, sinh 1945, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tý, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị