Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hồng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1960, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ PHAN CHÂU TÂN, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Châu Tuân, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Châu Tuấn, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 17/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Minh Châu, nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh