Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Huỷnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 3, hi sinh 26/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Huýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Phân, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuân - Vĩnh Phú hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Phan Văn Phần, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1942, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Phân, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuân - Vĩnh Phú hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Phần, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương