Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Văn Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kim Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Hùng Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hùng Dũng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Mạnh Hùng, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Kh.Thiên - Phủ lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Mạnh Hùng, nguyên quán Lương Kh.Thiên - Phủ lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Hùng, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh