Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hồng Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Sơn - Xã Ngọc Sơn - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Dụ - Xã Hồng Dụ - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Công Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội