Nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Thành - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang trung - Vụ bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Quang trung - Vụ bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 20/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị